Đọc nhanh: 清醒 (thanh tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh táo; minh mẫn; sáng suốt (đầu óc), hồi tỉnh; tỉnh lại (tinh thần). Ví dụ : - 早晨起来,头脑特别清醒。 Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.. - 我不能放松,仍然觉得很清醒。 Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.. - 她头脑清醒,善于分析。 Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
清醒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh táo; minh mẫn; sáng suốt (đầu óc)
(头脑) 清楚; 明白
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 我 不能 放松 , 仍然 觉得 很 清醒
- Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hồi tỉnh; tỉnh lại (tinh thần)
(神志) 由昏迷而恢复正常
- 病人 已经 清醒过来
- Bệnh nhân đã tỉnh lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清醒
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 失败 使 他 清醒 了
- Thất bại đã khiến anh ấy thức tỉnh.
- 如果 你 还 清醒 的话 敲 两下 门
- Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
- 病人 已经 清醒过来
- Bệnh nhân đã tỉnh lại.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 我 不能 放松 , 仍然 觉得 很 清醒
- Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.
- 你别 这么 浑 , 要 清醒 点
- Bạn đừng có hồ đồ như thế, phải tỉnh táo chút.
- 当 他们 在 放映 幻灯片 时 , 要 我 保持 清醒 是 不 可能 的
- Khi họ đang chiếu trình chiếu ảnh trên slides, việc yêu cầu tôi giữ cho mình tỉnh táo là không thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
醒›