Đọc nhanh: 昏迷 (hôn mê). Ý nghĩa là: hôn mê; mê man; u mê; thiếp đi; thiêm thiếp; sảng; tê mê, xỉu. Ví dụ : - 他昏迷过去,人事不知。 anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.. - 陷入昏迷状态。 Rơi vào trạng thái mê man.. - 伤员处于昏迷状态。 Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
昏迷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hôn mê; mê man; u mê; thiếp đi; thiêm thiếp; sảng; tê mê
因大脑功能严重紊乱而长时间失去知觉严重的外伤、脑出血、脑膜炎等都能引起昏迷; 指人昏迷, 失去知觉
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 送到 医院 人 已经 昏迷 过去 了
- khi đưa đến bệnh viện thì đã hôn mê rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. xỉu
因脑部贫血引起供氧不足而短时间失去知觉心情过分悲痛、精神过度紧张、大出血、直立过久、心脏疾患等都能引起昏厥也叫晕厥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏迷
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 病人 处于 昏迷 状态
- Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 她 在 昏迷 中 , 人事不知
- Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 送到 医院 人 已经 昏迷 过去 了
- khi đưa đến bệnh viện thì đã hôn mê rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
迷›
ngất; xỉu; ngất đi; bất tỉnh; bất tỉnh nhân sự
chóng mặt; bị choáng
ngất; hôn mê; xỉuchết ngấtngất đi
Bối Rối, Mơ Hồ
Ngất Xỉu
say; say sưa; đắm say; đắm đuối; say luý tuý (thường dùng nghĩa bóng); say tuý luýmê mệttuý luýchìm đắm
Cơn Sốc, Cơn Choáng, Chết Giả
chóng mặtcảm thấy chóng mặt, choáng vángxiểng niểng
mê man; ngủ mê mệt; mê ngủ; ngủ thiếp