Đọc nhanh: 民主管理 (dân chủ quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý dân chủ.
民主管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản lý dân chủ
民主管理是相对于绝对服从绝对权威的管理而言的。即管理者在“民主、公平、公开”的原则下,科学的将管理思想进行传播,协调各组织各种行为达到管理目的的一种管理方法。因此,民主管理即符合人们的心理要求或“以人为本”管理思想,也是管理者所追求的是一种管理艺术,即一种被管理者意识不到的正在接受的管理,而事实上他却正在接受管理的积极性,唤醒人的主体意识,弘扬人的主体精神,发挥人的主体能力。因此,民主管理又是一种群众参与下的多数人管理多数人的管理。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民主管理
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
民›
理›
管›