Đọc nhanh: 科学管理 (khoa học quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý khoa học.
科学管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản lý khoa học
①通过科学的观察、记录和分析,致力于“时间动作研究”,探讨提高劳动生产率的最佳方法,制定出合理的日工作量。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科学管理
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 物理学 是 一门 有趣 的 学科
- Vật lý là một môn học thú vị.
- 科学管理 能 提高效率
- Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.
- 我们 学校 管理 非常 严格
- Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
理›
科›
管›