Đọc nhanh: 管理人员 (quản lí nhân viên). Ý nghĩa là: Nhân viên quản lý.
管理人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên quản lý
管理人员是指在组织中行使管理职能、指挥或协调他人完成具体任务的人,其工作绩效的好坏直接关系着组织的成败兴衰。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理人员
- 房管 人员
- nhân viên sở địa chính
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 你 能 管理 好 你 的 员工 吗 ?
- Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
员›
理›
管›