Đọc nhanh: 管内 (quản nội). Ý nghĩa là: trong khu vực quản lý.
管内 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong khu vực quản lý
辖区内
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管内
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 李公公 在 宫中 掌管 内务
- Lý công công quản lý nội vụ trong cung.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 校内 事务 一时 无人 总管
- việc trong trường lúc này không có người quản lý.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
管›