Đọc nhanh: 随时 (tuỳ thì). Ý nghĩa là: mọi lúc; bất cứ lúc nào; khi có yêu cầu; bất cứ khi nào có thể. Ví dụ : - 有问题可以随时来问我。 Có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.. - 随时有热水供应吗? Nước nóng có sẵn bất cứ khi nào cần không?. - 我随时在那里恭候您。 Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.
随时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi lúc; bất cứ lúc nào; khi có yêu cầu; bất cứ khi nào có thể
不受限制,任何时候或者需要的时候
- 有 问题 可以 随时 来 问 我
- Có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.
- 随时 有 热水 供应 吗 ?
- Nước nóng có sẵn bất cứ khi nào cần không?
- 我 随时 在 那里 恭候 您
- Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随时
✪ 1. 随时 + Động từ
làm gì bất cứ lúc nào
- 请 随时 联系 我
- Vui lòng liên hệ tôi bất cứ lúc nào.
- 你 可以 随时 来 找 我
- Bạn có thể đến tìm tôi bất cứ lúc nào.
✪ 2. 随时 + ....+ 都
lúc nào... đều/ mỗi khi... đều
- 随时 有雨 都 要 带 伞
- Lúc nào trời mưa đều phải mang ô theo.
- 随时 有 困难 都 要 坚持
- Mỗi khi gặp khó khăn đều phải kiên trì.
✪ 3. 随时... ,随时…
lúc thì... lúc thì.../ khi thì... khi thì...
- 随时 高兴 , 随时 悲伤
- Lúc thì vui, lúc thì buồn.
- 随时 忙碌 , 随时 休息
- Lúc thì bận, lúc thì nghỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随时
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 侵略者 的 船 随时 都 会 驶来
- Những kẻ xâm lược sẽ ra khơi trong bất kỳ ngày nào bây giờ.
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 出门时 随手关灯 吧
- Ra ngoài thì tiện tay tắt đèn nhé.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
随›