立睖 lì lèng
volume volume

Từ hán việt: 【lập lăng】

Đọc nhanh: 立睖 (lập lăng). Ý nghĩa là: trợn mắt; trừng mắt, dựng đứng. Ví dụ : - 立睖着眼。 trợn mắt lên.. - 他想起这件事后怕得头发根子都立睖起来。 anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.

Ý Nghĩa của "立睖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

立睖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trợn mắt; trừng mắt

用力睁大 (眼睛);外眼角向上挑

Ví dụ:
  • volume volume

    - lèng 着眼 zhuóyǎn

    - trợn mắt lên.

✪ 2. dựng đứng

竖起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì 后怕 hòupà 头发 tóufà 根子 gēnzi dōu lèng 起来 qǐlai

    - anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立睖

  • volume volume

    - lèng 着眼 zhuóyǎn

    - trợn mắt lên.

  • volume volume

    - 严正 yánzhèng de 立场 lìchǎng

    - lập trường nghiêm chỉnh

  • volume volume

    - 不要 búyào 吃老本 chīlǎoběn yào 立新功 lìxīngōng

    - Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.

  • volume volume

    - 高粱 gāoliáng gěng 直立 zhílì 风中 fēngzhōng

    - Cành cao lương đứng thẳng trong gió.

  • volume volume

    - 两国 liǎngguó zài 平等互利 píngděnghùlì de 基础 jīchǔ shàng 订立 dìnglì le 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì 后怕 hòupà 头发 tóufà 根子 gēnzi dōu lèng 起来 qǐlai

    - anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Lèng , Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUGCE (月山土金水)
    • Bảng mã:U+7756
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao