Đọc nhanh: 立睖 (lập lăng). Ý nghĩa là: trợn mắt; trừng mắt, dựng đứng. Ví dụ : - 立睖着眼。 trợn mắt lên.. - 他想起这件事,后怕得头发根子都立睖起来。 anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
立睖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trợn mắt; trừng mắt
用力睁大 (眼睛);外眼角向上挑
- 立 睖 着眼
- trợn mắt lên.
✪ 2. dựng đứng
竖起
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立睖
- 立 睖 着眼
- trợn mắt lên.
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睖›
立›