Đọc nhanh: 立马 (lập mã). Ý nghĩa là: lập tức; ngay tức khắc. Ví dụ : - 事情打听清楚了,立马给我个回话。 sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
立马 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập tức; ngay tức khắc
立刻
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立马
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 他 立下 了 汗马功劳
- Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
- 请 你 马上 出发 , 立刻 !
- Bạn xuất phát luôn đi, ngay lập tức!
- 孩子 刚 发烧 , 他 立马 去 买药
- Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
马›