Đọc nhanh: 躲穷 (đoá cùng). Ý nghĩa là: nhờ vả thân thích (thời xưa người nghèo đến nhờ vả người thân trong thời kỳ giáp hạt, tạm thời tránh khó khăn).
躲穷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ vả thân thích (thời xưa người nghèo đến nhờ vả người thân trong thời kỳ giáp hạt, tạm thời tránh khó khăn)
旧时穷人在青黄不接时投靠亲戚,暂时躲过困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲穷
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 住 在 穷村 远 地
- Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›
躲›