Đọc nhanh: 穷尽 (cùng tần). Ý nghĩa là: cùng tận; vô tận; xiết, cùng cực. Ví dụ : - 群众的智慧是没有穷尽的。 trí tuệ của quần chúng là vô tận.
✪ 1. cùng tận; vô tận; xiết
尽头
- 群众 的 智慧 是 没有 穷尽 的
- trí tuệ của quần chúng là vô tận.
✪ 2. cùng cực
穷头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷尽
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 言有 尽而意 无穷
- Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.
- 粮食 已然 绝 穷尽
- Lương thực đã cạn kiệt.
- 知识 是 无穷无尽 的 你 永远 学不完
- Kiến thức là vô tận, bạn sẽ không bao giờ học hết.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 群众 的 智慧 是 没有 穷尽 的
- trí tuệ của quần chúng là vô tận.
- 尽管 他 的 祖父 是 贵族 , 他 却 非常 穷困
- Mặc dù ông ta có tổ tiên là quý tộc, nhưng ông ta rất nghèo khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
穷›