Đọc nhanh: 乏困 (phạp khốn). Ý nghĩa là: mệt nhọc; mệt mỏi.
乏困 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt nhọc; mệt mỏi
疲倦;困倦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏困
- 连年 歉收 , 百姓 困乏
- liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 知识 匮乏 使 他 困扰
- Thiếu kiến thức khiến anh ấy khổ sở.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 走 了 一天 路 , 大家 都 困乏 了
- đi cả một ngày đường, mọi người ai cũng mệt mỏi.
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
困›