Đọc nhanh: 穷忙 (cùng mang). Ý nghĩa là: bận bịu kiếm ăn (xưa chỉ vì kiếm ăn mà bận rộn), rắc rối; phức tạp (sự việc).
穷忙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bận bịu kiếm ăn (xưa chỉ vì kiếm ăn mà bận rộn)
旧时指为了生计而忙碌奔走
✪ 2. rắc rối; phức tạp (sự việc)
事情繁杂,非常忙碌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷忙
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 事务 繁忙
- công việc bận rộn.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 鸽子 连忙 飞走 了
- Con chim bồ câu vội vàng bay đi.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
穷›