Đọc nhanh: 穷年累月 (cùng niên luỹ nguyệt). Ý nghĩa là: quanh năm suốt tháng; năm này qua năm khác; lâu năm chầy tháng. Ví dụ : - 解放前农民们穷年累月地辛苦劳动,但生活仍旧很苦。 trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
穷年累月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quanh năm suốt tháng; năm này qua năm khác; lâu năm chầy tháng
指接连不断,时间长久
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷年累月
- 成年累月
- quanh năm suốt tháng.
- 他 的 生卒 年 月 是 何时 ?
- Thời gian sinh và mất của anh ấy là khi nào?
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一年 有 十二月
- Một năm có mười hai tháng.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
月›
穷›
累›
quanh năm suốt tháng; năm này tháng nọ
Năm năm đời đời; không bao giờ hết. ◇Tuân Tử 荀子: Nhân chi tình; thực dục hữu sô hoạn; ý dục hữu văn tú; hành dục hữu dư mã; hựu dục phù dư tài súc tích chi phú dã; nhiên nhi cùng niên luy thế bất tri bất túc; thị nhân chi tình dã 人之情; 食欲有芻豢; 衣欲有文繡;
năm này qua năm khác (thành ngữ)hàng năm hàng tháng
năm này tháng nọ; năm này tháng khác
thời gian dài; đã bao năm tháng