Đọc nhanh: 短装 (đoản trang). Ý nghĩa là: ăn mặc gọn gàng; mặc quần áo ngắn; trang phục ngắn. Ví dụ : - 短装打扮儿。 diện trang phục ngắn
短装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mặc gọn gàng; mặc quần áo ngắn; trang phục ngắn
只穿中装上衣和裤子而不穿长衣叫短装也叫穿短装
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短装
- 乔装打扮
- cải trang.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
装›