Đọc nhanh: 超短波 (siêu đoản ba). Ý nghĩa là: sóng siêu ngắn; sóng cực ngắn.
超短波 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng siêu ngắn; sóng cực ngắn
波长从10米到1米 (即频率从30兆赫到300兆赫) 的无线电波一般能穿透电离层而不被反射主要应用于电视广播、通信、雷达等方面也叫米波
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超短波
- 超音波 显示 下 动脉 处
- Siêu âm cho thấy có tổn thương
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 中国 是 一个 超级大国
- Trung Quốc là một siêu cường quốc.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
波›
短›
超›