Đọc nhanh: 长短句 (trưởng đoản câu). Ý nghĩa là: từ; trường đoản cú (một thể loại thơ cổ của người Hoa).
长短句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ; trường đoản cú (một thể loại thơ cổ của người Hoa)
词②的别称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长短句
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
短›
长›