Đọc nhanh: 长话短说 (trưởng thoại đoản thuyết). Ý nghĩa là: nói ngắn gọn; nói tóm lại; nói nội dung chính. Ví dụ : - 我长话短说吧,坚决服从人民的需要。 tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.
长话短说 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói ngắn gọn; nói tóm lại; nói nội dung chính
即只说主要内容
- 我 长话短说 吧 , 坚决 服从 人民 的 需要
- tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长话短说
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 道长 不短 ( 说长 不算 长 , 说 短 不算 短 )
- không dài cũng không ngắn; vừa tầm.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 振作起来 , 不要 说 短气 的话
- phấn khởi lên, không nên nói những lời thiếu tự tin.
- 我 长话短说 吧 , 坚决 服从 人民 的 需要
- tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.
- 话 说 得 很 简短
- nói năng rất là ngắn gọn.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
话›
说›
长›