永生 yǒngshēng
volume volume

Từ hán việt: 【vĩnh sinh】

Đọc nhanh: 永生 (vĩnh sinh). Ý nghĩa là: sống mãi; bất tử; bất hủ; bất diệt, cả đời; suốt đời, vĩnh sinh. Ví dụ : - 为争取民族解放而牺牲的烈士们永生! các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!. - 永生难忘。 suốt đời không quên.. - 真善美是他永生的追求。 chân thiện mỹ là sự theo đuổi suốt đời của anh ấy.

Ý Nghĩa của "永生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. sống mãi; bất tử; bất hủ; bất diệt

原为宗教用语,指人死后灵魂永久不灭,现在一般用作哀悼死者的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

✪ 2. cả đời; suốt đời

终生;一辈子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 永生 yǒngshēng 难忘 nánwàng

    - suốt đời không quên.

  • volume volume

    - 真善美 zhēnshànměi shì 永生 yǒngshēng de 追求 zhuīqiú

    - chân thiện mỹ là sự theo đuổi suốt đời của anh ấy.

✪ 3. vĩnh sinh

长生、长久存在

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永生

  • volume volume

    - 永不 yǒngbù 放弃 fàngqì 生死与共 shēngsǐyǔgòng

    - Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau

  • volume volume

    - nín de 教诲 jiàohuì jiāng 永生永世 yǒngshēngyǒngshì 铭记在心 míngjìzàixīn

    - lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • - 永远 yǒngyuǎn ài 不管 bùguǎn 发生 fāshēng 什么 shénme 事情 shìqing

    - Anh sẽ yêu em mãi mãi, dù chuyện gì xảy ra đi nữa.

  • - 希望 xīwàng 共度 gòngdù 一生 yīshēng 永远 yǒngyuǎn 陪伴 péibàn

    - Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, luôn bên em suốt đời.

  • - shì 一生 yīshēng de 挚爱 zhìài 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 守护 shǒuhù

    - Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, anh sẽ mãi mãi bảo vệ em.

  • - zhù 永远 yǒngyuǎn 幸福 xìngfú 生活美满 shēnghuóměimǎn

    - Chúc bạn mãi mãi hạnh phúc, cuộc sống viên mãn.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 感人 gǎnrén 永生 yǒngshēng 难忘 nánwàng

    - Bài phát biểu của anh ấy thật sự cảm động, suốt đời không quên!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao