Đọc nhanh: 绵长 (miên trưởng). Ý nghĩa là: lâu dài; lâu; miên trường. Ví dụ : - 福寿绵长(对老年人的祝词)。 phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
绵长 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâu dài; lâu; miên trường
延续很长
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵长
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 海绵 长 在 石头 上
- Hải miên mọc trên đá.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绵›
长›