Đọc nhanh: 亘古 (hoàn cổ). Ý nghĩa là: mãi mãi; vĩnh viễn; từ xưa đến nay; từ cổ (chí kim); từ trước (đến giờ). Ví dụ : - 亘古以来 từ xưa đến nay. - 亘古至今(从古到今) từ cổ chí kim. - 亘古未有 từ xưa đến nay chưa hề có
亘古 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãi mãi; vĩnh viễn; từ xưa đến nay; từ cổ (chí kim); từ trước (đến giờ)
整个古代;终古
- 亘古 以来
- từ xưa đến nay
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亘古
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 亘古 以来
- từ xưa đến nay
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亘›
古›