短袖T恤 duǎnxiù T xù
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 短袖T Ý nghĩa là: Áo phông cộc tay (Áo phông tay ngắn, thường mặc mùa hè). Ví dụ : - 夏天大家都喜欢穿短袖T非常凉快。 Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.. - 这件短袖T恤颜色很亮特别适合年轻人。 Chiếc áo phông cộc tay này có màu sắc rất sáng, đặc biệt phù hợp với người trẻ.

Ý Nghĩa của "短袖T恤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

短袖T恤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Áo phông cộc tay (Áo phông tay ngắn, thường mặc mùa hè)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 短袖 duǎnxiù T恤 Txù 非常 fēicháng 凉快 liángkuài

    - Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 短袖 duǎnxiù T恤 Txù 颜色 yánsè hěn liàng 特别 tèbié 适合 shìhé 年轻人 niánqīngrén

    - Chiếc áo phông cộc tay này có màu sắc rất sáng, đặc biệt phù hợp với người trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短袖T恤

  • volume volume

    - T恤 Txù 衬衫 chènshān 便宜 piányí 30 块钱 kuàiqián

    - Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • - 秋天 qiūtiān 穿 chuān 长袖 chángxiù T恤 Txù 刚刚 gānggang hǎo 不冷 bùlěng

    - Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.

  • - 这件 zhèjiàn 长袖 chángxiù T恤 Txù de 设计 shèjì hěn 时尚 shíshàng hěn 喜欢 xǐhuan

    - Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.

  • - 夏天 xiàtiān 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 穿 chuān 短袖 duǎnxiù T恤 Txù 非常 fēicháng 凉快 liángkuài

    - Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.

  • - 这件 zhèjiàn 短袖 duǎnxiù T恤 Txù 颜色 yánsè hěn liàng 特别 tèbié 适合 shìhé 年轻人 niánqīngrén

    - Chiếc áo phông cộc tay này có màu sắc rất sáng, đặc biệt phù hợp với người trẻ.

  • - 无袖 wúxiù T恤 Txù 适合 shìhé 运动 yùndòng huò 在家 zàijiā 穿 chuān 特别 tèbié 方便 fāngbiàn

    - Áo sát nách phù hợp để tập thể thao hoặc mặc ở nhà, rất tiện lợi.

  • - 这件 zhèjiàn 无袖 wúxiù T恤 Txù ràng 看起来 kànqǐlai gèng yǒu 活力 huólì

    - Chiếc áo sát nách này làm bạn trông năng động hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tuất
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHBT (心竹月廿)
    • Bảng mã:U+6064
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLW (中中田)
    • Bảng mã:U+8896
    • Tần suất sử dụng:Cao