Đọc nhanh: 别处 (biệt xứ). Ý nghĩa là: nơi khác; chỗ khác. Ví dụ : - 这种人在别处绝对没有市场。 Loại người này ở chỗ khác nhất định không được chào đón.
别处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi khác; chỗ khác
另外的地方
- 这种 人 在 别处 绝对 没有 市场
- Loại người này ở chỗ khác nhất định không được chào đón.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别处
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 我们 特别 相处 得来
- Chúng tôi sống chung rất hợp nhau.
- 你别 到处 乱检 东西
- Bạn đừng nhặt đồ lung tung.
- 他 到处 炫耀 自己 的 别墅
- Anh ấy khoe biệt thự của mình khắp nơi.
- 我们 要 体谅 别人 的 难处
- Chúng ta cần hiểu cho sự khó khăn của anh ấy.
- 告诉 我们 小 雅各 有 什么 特别之处
- Hãy cho chúng tôi biết điều gì đặc biệt về cậu bé Jacob ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
处›