查处 cháchǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tra xứ】

Đọc nhanh: 查处 (tra xứ). Ý nghĩa là: điều tra và xử lý. Ví dụ : - 警方正在查处这起诈骗案。 Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.

Ý Nghĩa của "查处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

查处 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều tra và xử lý

查明情况,加以处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 正在 zhèngzài 查处 cháchǔ 这起 zhèqǐ 诈骗案 zhàpiànàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.

So sánh, Phân biệt 查处 với từ khác

✪ 1. 查处 vs 查获

Giải thích:

Đối tượng chủ yếu của "查获" là vật, cũng có thể là người, còn đối tượng chủ thể của "查处" là người hoặc văn kiện,hành vi phạm pháp của người,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查处

  • volume volume

    - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • volume volume

    - 严厉查处 yánlìcháchǔ 贩私 fànsī 分子 fènzǐ

    - Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.

  • volume volume

    - 官员 guānyuán 贪财 tāncái zhōng bèi 查处 cháchǔ

    - Cán bộ tham ô cuối cùng cũng bị điều tra xử lý.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 正在 zhèngzài 查处 cháchǔ 这起 zhèqǐ 诈骗案 zhàpiànàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.

  • volume volume

    - 事情 shìqing hái 没有 méiyǒu 调查 diàochá 清楚 qīngchu 不能 bùnéng máng zhe 处理 chǔlǐ

    - sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.

  • volume volume

    - 这个 zhègè lǎo 战犯 zhànfàn 终于 zhōngyú bèi rén cóng zài 国外 guówài de 藏匿处 cángnìchù 查获 cháhuò

    - Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.

  • volume volume

    - 从严 cóngyán 查处 cháchǔ 决不 juébù 姑宽 gūkuān

    - kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 此处 cǐchù 一直 yìzhí 搜查 sōuchá dào 切萨 qièsà 皮克 píkè shì

    - Chúng tôi đang nạo vét tất cả các con đường từ đây đến Chesapeake.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAM (木日一)
    • Bảng mã:U+67E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao