Đọc nhanh: 劣势 (liệt thế). Ý nghĩa là: hoàn cảnh xấu; tình thế xấu; tình thế không thuận lợi; bất lợi. Ví dụ : - 处于劣势。 ở vào hoàn cảnh bất lợi.. - 变劣势为优势。 biến tình thế bất lợi thành lợi thế.. - 贫困家庭的孩子明显处于劣势。 Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
劣势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn cảnh xấu; tình thế xấu; tình thế không thuận lợi; bất lợi
情况或条件比较差的形势
- 处于 劣势
- ở vào hoàn cảnh bất lợi.
- 变 劣势 为 优势
- biến tình thế bất lợi thành lợi thế.
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劣势
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 变 劣势 为 优势
- biến tình thế bất lợi thành lợi thế.
- 处于 劣势
- ở vào hoàn cảnh bất lợi.
- 贫困家庭 的 孩子 明显 处于 劣势
- Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劣›
势›