Đọc nhanh: 短粗 (đoản thô). Ý nghĩa là: nhỏ bé, vạm vỡ; thấp đậm.
短粗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ bé
短小;粗壮
✪ 2. vạm vỡ; thấp đậm
短促而粗重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短粗
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 修理 东西 很 粗糙
- Anh ấy sửa đồ rất vụng về.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
- 他们 粗鲁 地 对待 了 顾客
- Họ đã thô lỗ với khách hàng.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
粗›