Đọc nhanh: 把柄 (bả bính). Ý nghĩa là: chuôi; cán; tay cầm 器物上便于用手拿的部分, thóp; chỗ yếu, điểm sơ hở (chỗ sơ hở người ta dễ bắt chẹt); điểm sơ hở, tay cầm. Ví dụ : - 我们可以抓住他们的把柄了 Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi. - 抓住把柄。 nắm đàng chuôi/cán
把柄 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chuôi; cán; tay cầm 器物上便于用手拿的部分
- 我们 可以 抓住 他们 的 把柄 了
- Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi
- 抓住 把柄
- nắm đàng chuôi/cán
✪ 2. thóp; chỗ yếu, điểm sơ hở (chỗ sơ hở người ta dễ bắt chẹt); điểm sơ hở
比喻可以被人用来进行要挟的过失或错误等
✪ 3. tay cầm
器物上可以抓住而提起来的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把柄
- 抓住 把柄
- nắm đàng chuôi/cán
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 他 抓住 了 对方 的 把柄
- Anh ấy nắm thóp được đối phương.
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 我们 可以 抓住 他们 的 把柄 了
- Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
柄›