Đọc nhanh: 直径 (trực kính). Ý nghĩa là: đường kính. Ví dụ : - 径尺(直径一尺)。 kích thước đường kính.. - 团箕直径是多少 Cái nia đường kính là bao nhiêu?. - 他们的直径都小于一毫米 Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
直径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường kính
通过圆心并且两端都在圆周上的线段叫做圆的直径;通过球心并且两端都在球面上的线段叫做球的直径
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 团箕 直径 是 多少
- Cái nia đường kính là bao nhiêu?
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直径
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 沿 小径 一直 走
- Đi men theo đường mòn.
- 它 的 直径 大概 一毫
- Đường kính của nó khoảng một hào.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
直›