Đọc nhanh: 财神 (tài thần). Ý nghĩa là: thần tài (người mê tín chỉ vị thần có thể làm cho ta phát tài. Vốn là vị thần được thờ cúng trong Đạo giáo, theo truyền thuyết có tên gọi là Triệu Công Minh, còn gọi là Triệu công nguyên soái.); tài thần, thần tài; người cực giàu; cự phú. Ví dụ : - 菲尔普斯是个财神 Phelps mang lại tiền.
财神 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần tài (người mê tín chỉ vị thần có thể làm cho ta phát tài. Vốn là vị thần được thờ cúng trong Đạo giáo, theo truyền thuyết có tên gọi là Triệu Công Minh, còn gọi là Triệu công nguyên soái.); tài thần
迷信的人指可以使人发财致富的神,原为道教所 崇奉的神仙,据传姓赵名公明,亦称赵公元帅也叫财神爷
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
✪ 2. thần tài; người cực giàu; cự phú
极富的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财神
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 她 准备 请 一尊 财神 像
- Cô ấy chuẩn bị thỉnh một tượng Thần Tài.
- 知识 是 一种 精神财富
- Kiến thức là một loại của cải tinh thần.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
神›
财›