Đọc nhanh: 安神 (an thần). Ý nghĩa là: an thần; làm yên tâm.
安神 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an thần; làm yên tâm
使心神安定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安神
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 他 的 眼神 露出 了 不安
- Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.
- 她 的 眼神 显得 很 不安
- Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.
- 她 戴 着 黛安娜 女神 的 面具
- Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
神›