Đọc nhanh: 留声机 (lưu thanh cơ). Ý nghĩa là: máy quay đĩa; máy hát.
留声机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy quay đĩa; máy hát
把录在唱片上的声音放出来的机器有的地区叫话匣子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留声机
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 他 在 机场 滞留 了 五个 小时
- Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 机器 的 声音 很 嘈杂
- Âm thanh của máy móc rất ồn ào.
- 我 希望 有 机会 去 中国 留学
- Tôi hi vọng có cơ hội đến Trung Quốc du học.
- 这次 出国 留学 对 我 而言 是 个 很大 的 学习 机会
- Thời gian học tập ở nước ngoài này là một cơ hội học tập tuyệt vời đối với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
机›
留›