麻痹 mábì
volume volume

Từ hán việt: 【ma tí】

Đọc nhanh: 麻痹 (ma tí). Ý nghĩa là: bệnh tê liệt; tê bại, mất cảm giác; lơ là.

Ý Nghĩa của "麻痹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

麻痹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh tê liệt; tê bại

神经系统的病变引起的身体某一部分知觉能力的丧失和运动机能的障碍

✪ 2. mất cảm giác; lơ là

失去警惕性;疏忽

So sánh, Phân biệt 麻痹 với từ khác

✪ 1. 麻木 vs 麻痹

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là sự mất cảm giác của cơ thể, dịch ra là tê.
- Cả hai từ đều là động từ, có thể dùng cả trong văn viết và văn nói.
Khác:
- "麻木" là tình trạng tê liệt tạm thời của một bộ phận nào đó trên cơ thể do sự kích thích của ngoại vật, thuốc...
- "麻痹" là sự tê liệt tạm thời hoặc vĩnh viễn của một bộ phận nào đó trong dây thần kinh, mạch máu hoặc cơ bắp, do kích thích, bệnh tật.
- "麻痹" còn có nghĩa là một căn bệnh.
"麻木" không có nghĩa này.
- "麻痹" có thể mang tân ngữ, "麻木" không mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻痹

  • volume volume

    - 出头 chūtóu bāng 处理 chǔlǐ 麻烦 máfán

    - Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.

  • volume volume

    - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • volume volume

    - 小儿麻痹 xiǎoérmábì 居然 jūrán yǒu 疫苗 yìmiáo ma

    - Có vắc xin bại liệt?

  • volume volume

    - 进行性 jìnxíngxìng 麻痹 mábì 意味着 yìwèizhe 压迫 yāpò xìng 损伤 sǔnshāng

    - Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 全身 quánshēn 麻痹 mábì

    - Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.

  • volume volume

    - 这能 zhènéng 解释 jiěshì 失语 shīyǔ 麻痹 mábì

    - Điều này sẽ giải thích cho chứng mất ngôn ngữ và chứng tê.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn 全身 quánshēn 麻痹 mábì

    - Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 带你去 dàinǐqù chī 麻辣 málà 羊肉串 yángròuchuàn

    - Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KWML (大田一中)
    • Bảng mã:U+75F9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao