Đọc nhanh: 麻痹 (ma tí). Ý nghĩa là: bệnh tê liệt; tê bại, mất cảm giác; lơ là.
麻痹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tê liệt; tê bại
神经系统的病变引起的身体某一部分知觉能力的丧失和运动机能的障碍
✪ 2. mất cảm giác; lơ là
失去警惕性;疏忽
So sánh, Phân biệt 麻痹 với từ khác
✪ 1. 麻木 vs 麻痹
Giống:
- Đều có nghĩa là sự mất cảm giác của cơ thể, dịch ra là tê.
- Cả hai từ đều là động từ, có thể dùng cả trong văn viết và văn nói.
Khác:
- "麻木" là tình trạng tê liệt tạm thời của một bộ phận nào đó trên cơ thể do sự kích thích của ngoại vật, thuốc...
- "麻痹" là sự tê liệt tạm thời hoặc vĩnh viễn của một bộ phận nào đó trong dây thần kinh, mạch máu hoặc cơ bắp, do kích thích, bệnh tật.
- "麻痹" còn có nghĩa là một căn bệnh.
"麻木" không có nghĩa này.
- "麻痹" có thể mang tân ngữ, "麻木" không mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻痹
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
- 她 突然 全身 麻痹
- Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.
- 这能 解释 失语 和 麻痹
- Điều này sẽ giải thích cho chứng mất ngôn ngữ và chứng tê.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痹›
麻›