留守 liúshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【lưu thủ】

Đọc nhanh: 留守 (lưu thủ). Ý nghĩa là: lưu thủ (chỗ vua ở khi đi vi hành), đóng giữ; đơn vị trực ở lại. Ví dụ : - 留守处。 trụ sở trực.

Ý Nghĩa của "留守" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留守 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lưu thủ (chỗ vua ở khi đi vi hành)

皇帝离开京城,命大臣驻守,叫做留守平时在陪都也有大臣留守

✪ 2. đóng giữ; đơn vị trực ở lại

部队、机关、团体等离开原驻地时留下少数人在原驻地担任守卫、联系等工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 留守处 liúshǒuchù

    - trụ sở trực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留守

  • volume volume

    - 留守处 liúshǒuchù

    - trụ sở trực.

  • volume volume

    - 两张床 liǎngzhāngchuáng 中间 zhōngjiān liú 一尺 yīchǐ kuān de 当儿 dāngér

    - giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 公司 gōngsī de

    - Tuân thủ quy tắc của công ty.

  • volume volume

    - 严守 yánshǒu 国家机密 guójiājīmì

    - giữ kín bí mật quốc gia

  • volume volume

    - 留神 liúshén 刺溜 cīliū 下滑 xiàhuá dào le

    - Không để ý, trượt chân xẹt một cái.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • volume volume

    - 相应 xiāngyìng de 规定 guīdìng 需要 xūyào 遵守 zūnshǒu

    - Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao