Đọc nhanh: 留守 (lưu thủ). Ý nghĩa là: lưu thủ (chỗ vua ở khi đi vi hành), đóng giữ; đơn vị trực ở lại. Ví dụ : - 留守处。 trụ sở trực.
留守 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưu thủ (chỗ vua ở khi đi vi hành)
皇帝离开京城,命大臣驻守,叫做留守平时在陪都也有大臣留守
✪ 2. đóng giữ; đơn vị trực ở lại
部队、机关、团体等离开原驻地时留下少数人在原驻地担任守卫、联系等工作
- 留守处
- trụ sở trực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留守
- 留守处
- trụ sở trực.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
留›