Đọc nhanh: 远大理想 (viễn đại lí tưởng). Ý nghĩa là: lý tưởng cao cả.
远大理想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý tưởng cao cả
lofty ideal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远大理想
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 销售 经理 想 在 远东 开辟 新 市场
- Giám đốc kinh doanh muốn mở rộng thị trường mới ở Đông Á.
- 远大 的 理想
- lý tưởng cao xa
- 他 终于 考上 了 理想 的 大学
- Anh ấy cuối cùng đã đỗ vào trường đại học mơ ước.
- 她 有 一个 远大 的 理想
- Cô ấy có một lý tưởng lớn lao.
- 他 胸怀 着 伟大 的 理想
- Anh ấy có lý tưởng tuyệt vời.
- 那年 今天 , 我 考上 了 我 理想 的 大学
- Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình
- 她 有 伟大 的 理想 和 目标
- Cô ấy có lý tưởng và mục tiêu vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
想›
理›
远›