Đọc nhanh: 志愿 (chí nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng; chí nguyện (ý chí và nguyện vọng), tình nguyện. Ví dụ : - 每个人都有自己的志愿。 Mỗi người đều có nguyện vọng của riêng mình.. - 我的第一志愿是当老师。 Nguyện vọng đầu tiên của tôi là trở thành giáo viên.. - 他希望实现自己的志愿。 Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
志愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyện vọng; chí nguyện (ý chí và nguyện vọng)
心里希望实现的理想、愿望或者目标
- 每个 人 都 有 自己 的 志愿
- Mỗi người đều có nguyện vọng của riêng mình.
- 我 的 第一 志愿 是 当 老师
- Nguyện vọng đầu tiên của tôi là trở thành giáo viên.
- 他 希望 实现 自己 的 志愿
- Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
志愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình nguyện
自己主动、愿意去做没有收入或者收入很低、但可以帮助别人的工作
- 她 志愿 参加 社区活动
- Cô ấy tình nguyện tham gia hoạt động cộng đồng.
- 他们 志愿 去 清理 公园
- Họ tình nguyện đi dọn dẹp công viên.
- 我们 志愿 去 支援灾区
- Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志愿
- 我们 志愿 去 支援灾区
- Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.
- 宏大 的 志愿
- chí nguyện to lớn
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 他 是 一名 志愿者
- Anh ấy là một tình nguyện viên.
- 学校 招募 志愿者
- Trường học tuyển tình nguyện viên.
- 他们 创建 了 一个 志愿者 社
- Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.
- 他们 是 一批 志愿者
- Họ là một nhóm tình nguyện viên.
- 他们 志愿 去 清理 公园
- Họ tình nguyện đi dọn dẹp công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
愿›