志愿 zhìyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【chí nguyện】

Đọc nhanh: 志愿 (chí nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng; chí nguyện (ý chí và nguyện vọng), tình nguyện. Ví dụ : - 每个人都有自己的志愿。 Mỗi người đều có nguyện vọng của riêng mình.. - 我的第一志愿是当老师。 Nguyện vọng đầu tiên của tôi là trở thành giáo viên.. - 他希望实现自己的志愿。 Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.

Ý Nghĩa của "志愿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

志愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguyện vọng; chí nguyện (ý chí và nguyện vọng)

心里希望实现的理想、愿望或者目标

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 志愿 zhìyuàn

    - Mỗi người đều có nguyện vọng của riêng mình.

  • volume volume

    - de 第一 dìyī 志愿 zhìyuàn shì dāng 老师 lǎoshī

    - Nguyện vọng đầu tiên của tôi là trở thành giáo viên.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 志愿 zhìyuàn

    - Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

志愿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình nguyện

自己主动、愿意去做没有收入或者收入很低、但可以帮助别人的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 志愿 zhìyuàn 参加 cānjiā 社区活动 shèqūhuódòng

    - Cô ấy tình nguyện tham gia hoạt động cộng đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 志愿 zhìyuàn 清理 qīnglǐ 公园 gōngyuán

    - Họ tình nguyện đi dọn dẹp công viên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 志愿 zhìyuàn 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志愿

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 志愿 zhìyuàn 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.

  • volume volume

    - 宏大 hóngdà de 志愿 zhìyuàn

    - chí nguyện to lớn

  • volume volume

    - 中国人民志愿军 zhōngguórénmínzhìyuànjūn dào 朝鲜 cháoxiǎn 朝鲜 cháoxiǎn 人民 rénmín 一起 yìqǐ 战斗 zhàndòu

    - quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 志愿者 zhìyuànzhě

    - Anh ấy là một tình nguyện viên.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 招募 zhāomù 志愿者 zhìyuànzhě

    - Trường học tuyển tình nguyện viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 志愿者 zhìyuànzhě shè

    - Họ đã thành lập một tổ chức tình nguyện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 一批 yīpī 志愿者 zhìyuànzhě

    - Họ là một nhóm tình nguyện viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 志愿 zhìyuàn 清理 qīnglǐ 公园 gōngyuán

    - Họ tình nguyện đi dọn dẹp công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa