Đọc nhanh: 愿望 (nguyện vọng). Ý nghĩa là: ước vọng; ước mơ; nguyện vọng; ý nguyện; ước vọng; mong muốn. Ví dụ : - 他的愿望是成为医生。 Nguyện vọng của anh ấy là trở thành bác sĩ.. - 她实现了自己的愿望。 Cô ấy đã thực hiện được mong muốn của mình.. - 我的愿望是环游世界。 Nguyện vọng của tôi là du lịch quanh thế giới.
愿望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ước vọng; ước mơ; nguyện vọng; ý nguyện; ước vọng; mong muốn
希望将来能达到某种目的的想法
- 他 的 愿望 是 成为 医生
- Nguyện vọng của anh ấy là trở thành bác sĩ.
- 她 实现 了 自己 的 愿望
- Cô ấy đã thực hiện được mong muốn của mình.
- 我 的 愿望 是 环游世界
- Nguyện vọng của tôi là du lịch quanh thế giới.
- 她 的 愿望 特别 简单
- Nguyên vọng của cô ấy vô cùng đơn giản.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿望
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 主观 愿望
- nguyện vọng chủ quan
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 他 的 愿望 遂 了
- Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 好 的 ! 希望 你 得 如所愿
- Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.
- 她 实现 了 自己 的 愿望
- Cô ấy đã thực hiện được mong muốn của mình.
- 他 希望 实现 自己 的 志愿
- Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
望›