愿望 yuànwàng
volume volume

Từ hán việt: 【nguyện vọng】

Đọc nhanh: 愿望 (nguyện vọng). Ý nghĩa là: ước vọng; ước mơ; nguyện vọng; ý nguyện; ước vọng; mong muốn. Ví dụ : - 他的愿望是成为医生。 Nguyện vọng của anh ấy là trở thành bác sĩ.. - 她实现了自己的愿望。 Cô ấy đã thực hiện được mong muốn của mình.. - 我的愿望是环游世界。 Nguyện vọng của tôi là du lịch quanh thế giới.

Ý Nghĩa của "愿望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

愿望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ước vọng; ước mơ; nguyện vọng; ý nguyện; ước vọng; mong muốn

希望将来能达到某种目的的想法

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 愿望 yuànwàng shì 成为 chéngwéi 医生 yīshēng

    - Nguyện vọng của anh ấy là trở thành bác sĩ.

  • volume volume

    - 实现 shíxiàn le 自己 zìjǐ de 愿望 yuànwàng

    - Cô ấy đã thực hiện được mong muốn của mình.

  • volume volume

    - de 愿望 yuànwàng shì 环游世界 huányóushìjiè

    - Nguyện vọng của tôi là du lịch quanh thế giới.

  • volume volume

    - de 愿望 yuànwàng 特别 tèbié 简单 jiǎndān

    - Nguyên vọng của cô ấy vô cùng đơn giản.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿望

  • volume volume

    - 世世代代 shìshìdàidài de 愿望 yuànwàng

    - một ước vọng từ bao đời.

  • volume volume

    - 主观 zhǔguān 愿望 yuànwàng

    - nguyện vọng chủ quan

  • volume volume

    - 和平 hépíng shì 人类 rénlèi 共同 gòngtóng de 愿望 yuànwàng

    - Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.

  • volume volume

    - de 愿望 yuànwàng suì le

    - Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.

  • volume volume

    - 祈求 qíqiú 实现 shíxiàn 愿望 yuànwàng shí méi 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 所以 suǒyǐ 不算数 bùsuànshù

    - Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!

  • volume volume

    - hǎo de 希望 xīwàng 如所愿 rúsuǒyuàn

    - Được thôi! Mong rằng cậu sẽ cầu được ước thấy.

  • volume volume

    - 实现 shíxiàn le 自己 zìjǐ de 愿望 yuànwàng

    - Cô ấy đã thực hiện được mong muốn của mình.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 志愿 zhìyuàn

    - Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao