实际 shíjì
volume volume

Từ hán việt: 【thực tế】

Đọc nhanh: 实际 (thực tế). Ý nghĩa là: thực tế, thực; thực tại; thực thế; cụ thể, sát thực tế; phù hợp thực tế. Ví dụ : - 他的话和实际不符。 Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.. - 实际比想象更复杂。 Thực tế phức tạp hơn tưởng tượng.. - 学习要兼顾理论和实际。 Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.

Ý Nghĩa của "实际" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

实际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực tế

客观存在的事物或情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà 实际 shíjì 不符 bùfú

    - Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.

  • volume volume

    - 实际 shíjì 想象 xiǎngxiàng gèng 复杂 fùzá

    - Thực tế phức tạp hơn tưởng tượng.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí yào 兼顾 jiāngù 理论 lǐlùn 实际 shíjì

    - Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

实际 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thực; thực tại; thực thế; cụ thể

实有的;具体的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 一个 yígè 实际 shíjì 例子 lìzi

    - Đây chỉ là một ví dụ thực tế.

  • volume volume

    - 实际 shíjì 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình huống thực tế rất phức tạp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 考虑 kǎolǜ 实际 shíjì 好处 hǎochù

    - Chúng ta cần xem xét lợi ích thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sát thực tế; phù hợp thực tế

符合事实的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 想法 xiǎngfǎ 实际 shíjì

    - Lối suy nghĩ này không phù hợp với thực tế.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà hěn 实际 shíjì

    - Kế hoạch của anh ấy rất thiếu thực tế.

  • volume volume

    - 缺乏 quēfá 实际 shíjì 经验 jīngyàn

    - Anh ấy thiếu kinh nghiệm thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实际

✪ 1. 实际上

Trên thực tế/thực ra

Ví dụ:
  • volume

    - 实际上 shíjìshàng bìng 完全 wánquán shì 真的 zhēnde

    - Trên thực tế, điều đó không hẳn hoàn toàn là thật.

  • volume

    - 实际上 shíjìshàng 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 简单 jiǎndān

    - Thực ra, vấn đề này rất đơn giản.

✪ 2. 实际一点儿说, ... ...

Nói một cách thực tế....

Ví dụ:
  • volume

    - 实际 shíjì 一点儿 yīdiǎner shuō 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Nói một cách thực tế, tình hình rất phức tạp.

  • volume

    - 实际 shíjì 一点儿 yīdiǎner shuō 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 太难 tàinán le

    - Nói một cách thực tế, công việc này quá khó.

So sánh, Phân biệt 实际 với từ khác

✪ 1. 实际 vs 现实

Giải thích:

"实际" và "现实" đều có thể làm vị ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 实际 shíjì 不符 bùfú

    - Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà hěn 实际 shíjì

    - Kế hoạch của anh ấy rất thiếu thực tế.

  • volume volume

    - cāi de 结果 jiéguǒ 实际 shíjì hěn 接近 jiējìn

    - Kết quả hắn đoán rất sát với thực tế.

  • volume volume

    - cóng 实际 shíjì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào 考虑 kǎolǜ 实际效果 shíjìxiàoguǒ 不能 bùnéng 专求 zhuānqiú 外面儿光 wàimiànerguāng

    - làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa