Đọc nhanh: 实际 (thực tế). Ý nghĩa là: thực tế, thực; thực tại; thực thế; cụ thể, sát thực tế; phù hợp thực tế. Ví dụ : - 他的话和实际不符。 Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.. - 实际比想象更复杂。 Thực tế phức tạp hơn tưởng tượng.. - 学习要兼顾理论和实际。 Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.
实际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực tế
客观存在的事物或情况
- 他 的话 和 实际 不符
- Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.
- 实际 比 想象 更 复杂
- Thực tế phức tạp hơn tưởng tượng.
- 学习 要 兼顾 理论 和 实际
- Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
实际 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực; thực tại; thực thế; cụ thể
实有的;具体的
- 这 只是 一个 实际 例子
- Đây chỉ là một ví dụ thực tế.
- 实际 情况 很 复杂
- Tình huống thực tế rất phức tạp.
- 我们 要 考虑 实际 好处
- Chúng ta cần xem xét lợi ích thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sát thực tế; phù hợp thực tế
符合事实的
- 这种 想法 不 实际
- Lối suy nghĩ này không phù hợp với thực tế.
- 他 的 计划 很 不 实际
- Kế hoạch của anh ấy rất thiếu thực tế.
- 他 缺乏 实际 经验
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实际
✪ 1. 实际上
Trên thực tế/thực ra
- 实际上 , 那 并 不 完全 是 真的
- Trên thực tế, điều đó không hẳn hoàn toàn là thật.
- 实际上 , 这个 问题 很 简单
- Thực ra, vấn đề này rất đơn giản.
✪ 2. 实际一点儿说, ... ...
Nói một cách thực tế....
- 实际 一点儿 说 , 情况 很 复杂
- Nói một cách thực tế, tình hình rất phức tạp.
- 实际 一点儿 说 , 这项 工作 太难 了
- Nói một cách thực tế, công việc này quá khó.
So sánh, Phân biệt 实际 với từ khác
✪ 1. 实际 vs 现实
"实际" và "现实" đều có thể làm vị ngữ và tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 他 的话 和 实际 不符
- Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.
- 他 的 计划 很 不 实际
- Kế hoạch của anh ấy rất thiếu thực tế.
- 他 猜 的 结果 和 实际 很 接近
- Kết quả hắn đoán rất sát với thực tế.
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
际›
(1) Tư Cách, Danh Nghĩa
Lỗ Hổng, Hang, Sáo Rỗng(Nội Dung)
Ước Mơ, Lý Tưởng
nói phét; nói khoác; khoác lác
Bề Ngoài, Bề Mặt
Lý Luận
Tưởng Tượng, Mộng Tưởng, Hoang Tưởng
ảo giác
trong một giấc mơ
Nếu, Nếu Như, Giả Như
tưởng tượng
Dự Tính, Tính Trước, Dự Kiến
Nghe Nói
hư vô; bào ảo