Đọc nhanh: 志气 (chí khí). Ý nghĩa là: chí khí; chí. Ví dụ : - 有志气 có chí khí. - 志气昂扬 chí khí hiên ngang
志气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí khí; chí
求上进的决心和勇气;要求做成某件事的气概
- 有志气
- có chí khí
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志气
- 有志气
- có chí khí
- 志气 昂扬
- chí khí hiên ngang
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 消磨 志气
- làm hao mòn ý chí.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 别看 他 年龄 小 , 志气 可 不小
- anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
气›