现实 xiànshí
volume volume

Từ hán việt: 【hiện thực】

Đọc nhanh: 现实 (hiện thực). Ý nghĩa là: hiện thực; thực tại; thực tế, thực tế; thực dụng. Ví dụ : - 现实与理想有差距。 Thực tế và lý tưởng có sự khác biệt.. - 我们要接受现实。 Chúng ta phải chấp nhận thực tế.. - 现实总是很残酷。 Thực tế luôn rất tàn nhẫn.

Ý Nghĩa của "现实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

现实 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện thực; thực tại; thực tế

客观存在的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现实 xiànshí 理想 lǐxiǎng yǒu 差距 chājù

    - Thực tế và lý tưởng có sự khác biệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 接受 jiēshòu 现实 xiànshí

    - Chúng ta phải chấp nhận thực tế.

  • volume volume

    - 现实 xiànshí 总是 zǒngshì hěn 残酷 cánkù

    - Thực tế luôn rất tàn nhẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

现实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực tế; thực dụng

合于客观情况的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà hěn 现实 xiànshí

    - Kế hoạch này rất thực tế.

  • volume volume

    - de 建议 jiànyì hěn 现实 xiànshí

    - Đề xuất của anh ấy rất thực dụng.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn hěn 现实 xiànshí

    - Quan điểm của cô ấy rất thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现实

✪ 1. Định ngữ + 的 + 现实

"现实" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 社会 shèhuì de 现实 xiànshí hěn 复杂 fùzá

    - Thực tế xã hội rất phức tạp.

  • volume

    - 生活 shēnghuó de 现实 xiànshí ràng 失望 shīwàng

    - Hiện thực cuộc sống làm tôi thất vọng.

✪ 2. Phó từ + 现实

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 非常 fēicháng 现实 xiànshí

    - Vấn đề này rất thực tế.

  • volume

    - de 担忧 dānyōu 十分 shífēn 现实 xiànshí

    - Lo lắng của anh ấy rất thực tế.

So sánh, Phân biệt 现实 với từ khác

✪ 1. 实际 vs 现实

Giải thích:

"实际" và "现实" đều có thể làm vị ngữ và tân ngữ.

✪ 2. 现实 vs 现状

Giải thích:

"现实" bao gồm ý nghĩa của "现状", nhưng "现实" có ý nghĩa phong phú hơn "现状".
"现实" còn là tính từ và có thể dùng làm vị ngữ, nhưng "现状" không làm được vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现实

  • volume volume

    - 实现 shíxiàn de 愿景 yuànjǐng 不会 búhuì 罢休 bàxiū

    - Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.

  • volume volume

    - de 担忧 dānyōu 十分 shífēn 现实 xiànshí

    - Lo lắng của anh ấy rất thực tế.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - xiǎng 实现 shíxiàn de 愿望 yuànwàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 现实 xiànshí le

    - Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo

  • volume volume

    - 为了 wèile 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng 必须 bìxū 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.

  • volume

    - 他们 tāmen 大肆 dàsì 吹嘘 chuīxū de 改革 gǎigé bìng 没有 méiyǒu 实现 shíxiàn

    - Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.

  • volume volume

    - zài 努力实现 nǔlìshíxiàn 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo

    - Anh ấy cố gắng thực hiện mục tiêu của mình.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 志愿 zhìyuàn

    - Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao