Đọc nhanh: 意向 (ý hướng). Ý nghĩa là: ý đồ; mục đích; ý định; dự định. Ví dụ : - 他没有投资意向。 Anh ấy không có ý định đầu tư.. - 他们有购买意向。 Họ có ý định thu mua.. - 我们有扩展意向。 Chúng tôi có ý định mở rộng.
意向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý đồ; mục đích; ý định; dự định
心意所向;意图和打算
- 他 没有 投资 意向
- Anh ấy không có ý định đầu tư.
- 他们 有 购买 意向
- Họ có ý định thu mua.
- 我们 有 扩展 意向
- Chúng tôi có ý định mở rộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 意向 với từ khác
✪ 1. 意图 vs 意向
"意图" dùng cho khẩu ngữ, "意向" thường dùng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意向
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 总是 特意 向 她 表示 友好
- Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.
- 他们 有 购买 意向
- Họ có ý định thu mua.
- 他 向 领导 转达 了 我 的 意见
- Anh ấy chuyển đạt ý kiến của tôi cho lãnh đạo..
- 他 没有 投资 意向
- Anh ấy không có ý định đầu tư.
- 他们 讨论 未来 的 意向
- Họ thảo luận về kế hoạch tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
意›