意向 yìxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【ý hướng】

Đọc nhanh: 意向 (ý hướng). Ý nghĩa là: ý đồ; mục đích; ý định; dự định. Ví dụ : - 他没有投资意向。 Anh ấy không có ý định đầu tư.. - 他们有购买意向。 Họ có ý định thu mua.. - 我们有扩展意向。 Chúng tôi có ý định mở rộng.

Ý Nghĩa của "意向" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

意向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý đồ; mục đích; ý định; dự định

心意所向;意图和打算

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 投资 tóuzī 意向 yìxiàng

    - Anh ấy không có ý định đầu tư.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 购买 gòumǎi 意向 yìxiàng

    - Họ có ý định thu mua.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 扩展 kuòzhǎn 意向 yìxiàng

    - Chúng tôi có ý định mở rộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 意向 với từ khác

✪ 1. 意图 vs 意向

Giải thích:

"意图" dùng cho khẩu ngữ, "意向" thường dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意向

  • volume volume

    - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • volume volume

    - tiāo 头儿 tóuer xiàng 领导 lǐngdǎo 提意见 tíyìjiàn

    - anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 特意 tèyì xiàng 表示 biǎoshì 友好 yǒuhǎo

    - Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 购买 gòumǎi 意向 yìxiàng

    - Họ có ý định thu mua.

  • volume volume

    - xiàng 领导 lǐngdǎo 转达 zhuǎndá le de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy chuyển đạt ý kiến của tôi cho lãnh đạo..

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 投资 tóuzī 意向 yìxiàng

    - Anh ấy không có ý định đầu tư.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 未来 wèilái de 意向 yìxiàng

    - Họ thảo luận về kế hoạch tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao