Đọc nhanh: 理想的大学 (lí tưởng đích đại học). Ý nghĩa là: trường đại học lý tưởng. Ví dụ : - 那年今天,我考上了我理想的大学 Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình
✪ 1. trường đại học lý tưởng
- 那年 今天 , 我 考上 了 我 理想 的 大学
- Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理想的大学
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 远大 的 理想
- lý tưởng cao xa
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 他 终于 考上 了 理想 的 大学
- Anh ấy cuối cùng đã đỗ vào trường đại học mơ ước.
- 她 有 一个 远大 的 理想
- Cô ấy có một lý tưởng lớn lao.
- 那年 今天 , 我 考上 了 我 理想 的 大学
- Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
学›
想›
理›
的›