Đọc nhanh: 理想国 (lí tưởng quốc). Ý nghĩa là: Plato's "The Republic" (khoảng năm 380 trước Công nguyên), trạng thái lý tưởng, không tưởng.
理想国 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Plato's "The Republic" (khoảng năm 380 trước Công nguyên)
Plato's"The Republic" (c. 380 BC)
✪ 2. trạng thái lý tưởng
ideal state
✪ 3. không tưởng
utopia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理想国
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 中国 人 想象 出 龙 的 形象
- Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".
- 他 很 想念 在 国外 学习 的 妻子
- Anh ấy rất nhớ người vợ học ở nước ngoài của mình.
- 他 想 去 国外 学习
- Anh ấy muốn đi học ở nước ngoài.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 他们 想 进入 国外市场
- Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
- 他 是 个 有 理想 的 年轻 儿
- Anh ấy là một chàng trai trẻ có lý tưởng.
- 他 忠实 于 自己 的 理想
- Anh ấy luôn sống vì lý tưởng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
想›
理›