Đọc nhanh: 理性认识 (lí tính nhận thức). Ý nghĩa là: nhận thức lý tính.
理性认识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thức lý tính
认识的高级阶段在感性认识的基础上,把所获得的感觉材料,经过思考、分析、加以去粗取精、去伪存真、由此及彼、由表及里的整理和改造,形成概念,、判断、推理理性认识是感性认识 的飞跃,它反映事物的全体、本质和内部联系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理性认识
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
- 感性认识
- nhận thức cảm tính
- 理性认识
- Nhận thức lý tính.
- 她 认识 到 知识 的 重要性
- Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến thức.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
理›
认›
识›