Đọc nhanh: 理性 (lí tính). Ý nghĩa là: lý tính, lý trí; sống bằng lý trí. Ví dụ : - 理性认识。 Nhận thức lý tính.. - 失去理性。 mất đi khả năng khống chế bằng lý trí.
✪ 1. lý tính
指属于判断、推理等活动的 (跟''感性''相对)
- 理性认识
- Nhận thức lý tính.
✪ 2. lý trí; sống bằng lý trí
从理智上控制行为的能力
- 失去理性
- mất đi khả năng khống chế bằng lý trí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理性
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 从 感性认识 跃进 到 理性认识
- từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.
- 理性认识
- Nhận thức lý tính.
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 她 处理 问题 时 非常 有 弹性
- Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.
- 越来越 多 的 人 理解 同性恋
- Ngày càng có nhiều người hiểu về đồng tính.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
理›