欲望 yùwàng
volume volume

Từ hán việt: 【dục vọng】

Đọc nhanh: 欲望 (dục vọng). Ý nghĩa là: tham vọng; khát vọng; mong muốn; ham muốn; dục vọng. Ví dụ : - 欲望让他变得贪婪。 Tham vọng khiến anh ta trở nên tham lam.. - 欲望是人生的动力。 Khát vọng là động lực của cuộc sống.. - 欲望让他迷失了自己。 Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.

Ý Nghĩa của "欲望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

欲望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tham vọng; khát vọng; mong muốn; ham muốn; dục vọng

想得到某种东西或想达到某种目的的要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欲望 yùwàng ràng 变得 biànde 贪婪 tānlán

    - Tham vọng khiến anh ta trở nên tham lam.

  • volume volume

    - 欲望 yùwàng shì 人生 rénshēng de 动力 dònglì

    - Khát vọng là động lực của cuộc sống.

  • volume volume

    - 欲望 yùwàng ràng 迷失 míshī le 自己 zìjǐ

    - Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欲望

✪ 1. Động từ + 欲望

Ví dụ:
  • volume

    - 抑制 yìzhì le 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy kiềm chế khát vọng của mình.

  • volume

    - 实现 shíxiàn le 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Cô ấy đã thực hiện mong muốn của mình.

  • volume

    - 他们 tāmen 追求 zhuīqiú gèng gāo de 欲望 yùwàng

    - Họ theo đuổi những khát vọng cao hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Định ngữ (+的) + 欲望

"欲望" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 人们 rénmen de 欲望 yùwàng shì 无限 wúxiàn de

    - Tham vọng của con người là vô hạn.

  • volume

    - 年轻人 niánqīngrén de 欲望 yùwàng 很强 hěnqiáng

    - Khát vọng của giới trẻ rất mạnh mẽ.

  • volume

    - de 欲望 yùwàng 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Mong muốn của anh ta rất đơn giản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲望

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 一个 yígè 怪兽 guàishòu de 欲望 yùwàng shì 至少 zhìshǎo 消灭 xiāomiè 一个 yígè 奥特曼 àotèmàn

    - Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman

  • volume volume

    - 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 基本 jīběn 欲望 yùwàng yǒu 七个 qīgè 层级 céngjí

    - Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người

  • volume volume

    - xiàng 父母 fùmǔ 承认 chéngrèn le xiǎng 表演 biǎoyǎn de 欲望 yùwàng

    - cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - shuō 自己 zìjǐ yǒu 猎杀 lièshā 吸血鬼 xīxuèguǐ de 强烈欲望 qiánglièyùwàng

    - Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.

  • volume volume

    - 欲望 yùwàng ràng 变得 biànde 贪婪 tānlán

    - Tham vọng khiến anh ta trở nên tham lam.

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 欲望 yùwàng shì 无限 wúxiàn de

    - Tham vọng của con người là vô hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CRNO (金口弓人)
    • Bảng mã:U+6B32
    • Tần suất sử dụng:Rất cao