Đọc nhanh: 欲望 (dục vọng). Ý nghĩa là: tham vọng; khát vọng; mong muốn; ham muốn; dục vọng. Ví dụ : - 欲望让他变得贪婪。 Tham vọng khiến anh ta trở nên tham lam.. - 欲望是人生的动力。 Khát vọng là động lực của cuộc sống.. - 欲望让他迷失了自己。 Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.
欲望 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham vọng; khát vọng; mong muốn; ham muốn; dục vọng
想得到某种东西或想达到某种目的的要求
- 欲望 让 他 变得 贪婪
- Tham vọng khiến anh ta trở nên tham lam.
- 欲望 是 人生 的 动力
- Khát vọng là động lực của cuộc sống.
- 欲望 让 他 迷失 了 自己
- Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欲望
✪ 1. Động từ + 欲望
- 他 抑制 了 自己 的 欲望
- Anh ấy kiềm chế khát vọng của mình.
- 她 实现 了 自己 的 欲望
- Cô ấy đã thực hiện mong muốn của mình.
- 他们 追求 更 高 的 欲望
- Họ theo đuổi những khát vọng cao hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Định ngữ (+的) + 欲望
"欲望" vai trò trung tâm ngữ
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
- 年轻人 的 欲望 很强
- Khát vọng của giới trẻ rất mạnh mẽ.
- 他 的 欲望 非常简单
- Mong muốn của anh ta rất đơn giản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲望
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 他 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 她 向 父母 承认 了 她 想 表演 的 欲望
- cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
- 欲望 让 他 变得 贪婪
- Tham vọng khiến anh ta trở nên tham lam.
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
欲›