Đọc nhanh: 志向 (chí hướng). Ý nghĩa là: chí hướng. Ví dụ : - 远大的志向 chí hướng cao xa và lớn lao. - 青年人要有远大志向。 thanh niên phải có chí lớn.
志向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí hướng
关于将来要做什么事,要做什么样人的意愿和决心; 求上进的决心和勇气; 要求做成某件事的气概
- 远大 的 志向
- chí hướng cao xa và lớn lao
- 青年人 要 有 远大 志向
- thanh niên phải có chí lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志向
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
- 远大 的 志向
- chí hướng cao xa và lớn lao
- 请 允许 我 向 你 介绍 李 同志
- Xin cho phép tôi được giới thiệu đồng chí Lý với bạn.
- 特殊 标志 大拇指 向下
- Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.
- 他 胸中 有 远大 志向
- Trong lòng anh ấy có chí hướng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
志›