梦想 mèngxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【mộng tưởng】

Đọc nhanh: 梦想 (mộng tưởng). Ý nghĩa là: khát vọng; ước muốn; ao ước; mơ ước; mong ước, ước mơ; giấc mơ; ước nguyện; mong ước. Ví dụ : - 她梦想成为一名摄影师。 Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.. - 她梦想能环游世界。 Cô ấy mơ ước được du lịch vòng quanh thế giới.. - 他梦想成为一名作家。 Anh ấy mơ ước trở thành một nhà văn.

Ý Nghĩa của "梦想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

梦想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khát vọng; ước muốn; ao ước; mơ ước; mong ước

渴望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 摄影师 shèyǐngshī

    - Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng néng 环游世界 huányóushìjiè

    - Cô ấy mơ ước được du lịch vòng quanh thế giới.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 作家 zuòjiā

    - Anh ấy mơ ước trở thành một nhà văn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

梦想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ước mơ; giấc mơ; ước nguyện; mong ước

特别希望实现的愿望,想法

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 梦想 mèngxiǎng shì 环游世界 huányóushìjiè

    - Ước mơ của tôi là được đi du lịch vòng quanh thế giới.

  • volume volume

    - xiǎng 自己 zìjǐ de 梦想成真 mèngxiǎngchéngzhēn

    - Tôi mong giấc mơ của tôi trở thành hiện thực.

  • volume volume

    - zuò 一夜 yīyè 暴富 bàofù de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy mơ một đêm liền trở nên giàu có.

  • volume volume

    - de 梦想 mèngxiǎng shì 不劳而获 bùláoérhuò

    - Ước mơ của tôi là không làm mà vẫn có ăn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 梦想

✪ 1. A + Động từ (追求、实现、追逐、放弃)+ 梦想

A thực hiện một hành động liên quan đến ước mơ

Ví dụ:
  • volume

    - 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng 需要 xūyào 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Để đạt được ước mơ của bạn cần phải cố gắng.

  • volume

    - 追逐 zhuīzhú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.

  • volume

    - 从未 cóngwèi 放弃 fàngqì 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 梦想 với từ khác

✪ 1. 幻想 vs 空想 vs 梦想

Giải thích:

"幻想" và "空想" có ý nghĩa là suy nghĩ không thể thành sự thật, "梦想" vừa có ý nghĩa có thể và không thể thực hiện được, cùng đồng nghĩa với "幻想" và"空想", vừa có ý nghĩa có thể thực hiện được, cùng đồng nghĩa với "理想", vì vậy mới có cách nói "梦想成真"(ước mơ thành hiện thực)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦想

  • volume volume

    - wèi 梦想 mèngxiǎng 奔波 bēnbō

    - Anh ấy bôn ba vì ước mơ.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 梦想 mèngxiǎng 征服 zhēngfú 宇宙 yǔzhòu

    - Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 豪杰 háojié

    - Anh ấy luôn ước mơ trở thành một vị hào kiệt.

  • volume volume

    - 为了 wèile 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng 必须 bìxū 付出 fùchū 努力 nǔlì

    - Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.

  • volume volume

    - 为了 wèile 梦想 mèngxiǎng 付出 fùchū le 青春 qīngchūn

    - Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 未来 wèilái de 梦想 mèngxiǎng ér 奋斗 fèndòu

    - Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.

  • volume volume

    - 实现 shíxiàn le 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ta đã đạt được giấc mơ của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao