Đọc nhanh: 心愿 (tâm nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng; ý nguyện, sở nguyện. Ví dụ : - 了结了一桩心愿。 giải quyết xong một mối lo.. - 未了的心愿 ý nguyện chưa thực hiện được. - 你能有什么未竟心愿 Bạn có thể có công việc kinh doanh dở dang nào?
心愿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyện vọng; ý nguyện
愿望
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 未了 的 心愿
- ý nguyện chưa thực hiện được
- 你 能 有 什么 未竟 心愿
- Bạn có thể có công việc kinh doanh dở dang nào?
- 搞好 经济 建设 是 全国 人民 的 共同 心愿
- làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.
- 你 未竟 的 心愿 是 我 吗
- Tôi có phải là công việc kinh doanh chưa hoàn thành của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. sở nguyện
希望将来能达到某种目的的想法
So sánh, Phân biệt 心愿 với từ khác
✪ 1. 心意 vs 心愿
"心意" và "心愿" có ý nghĩa khác nhau, "心意" thể hiện suy nghĩ và cảm xúc, và "心愿" thể hiện mong muốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心愿
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 她 想 圆 心中 的 愿望
- Cô ấy muốn hoàn thành ước vọng trong lòng.
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
- 心中 愿望 很 美好 , 努力实现
- Ước mơ trong lòng rất đẹp, hãy cố gắng thực hiện.
- 愿 你 开心 每 一天 , 幸福 永远
- Mong bạn vui vẻ mỗi ngày, hạnh phúc mãi mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
愿›