Đọc nhanh: 珍闻 (trân văn). Ý nghĩa là: tin quý lạ; tin tức quý lạ; tin hay. Ví dụ : - 世界珍闻 tin tức quý và lạ trên thế giới.
珍闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin quý lạ; tin tức quý lạ; tin hay
珍奇的见闻 (多指有趣的小事)
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍闻
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 与 闻 其事
- dự biết việc đó
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珍›
闻›