珍闻 zhēnwén
volume volume

Từ hán việt: 【trân văn】

Đọc nhanh: 珍闻 (trân văn). Ý nghĩa là: tin quý lạ; tin tức quý lạ; tin hay. Ví dụ : - 世界珍闻 tin tức quý và lạ trên thế giới.

Ý Nghĩa của "珍闻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

珍闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin quý lạ; tin tức quý lạ; tin hay

珍奇的见闻 (多指有趣的小事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 世界 shìjiè 珍闻 zhēnwén

    - tin tức quý và lạ trên thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍闻

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 珍闻 zhēnwén

    - tin tức quý và lạ trên thế giới.

  • volume volume

    - 黑色 hēisè jiǔ shí hěn 珍贵 zhēnguì

    - Hòn đá đen đó rất quý hiếm.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 紧紧 jǐnjǐn 握手 wòshǒu 互道珍重 hùdàozhēnzhòng

    - hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.

  • volume volume

    - 两则 liǎngzé 新闻 xīnwén yǐn 关注 guānzhù

    - Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.

  • volume volume

    - 世界闻名 shìjièwénmíng de 冲浪 chōnglàng 参加 cānjiā 珊瑚 shānhú 王子 wángzǐ 冲浪 chōnglàng 锦标赛 jǐnbiāosài

    - Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - wén 其事 qíshì

    - dự biết việc đó

  • volume volume

    - 世界闻名 shìjièwénmíng de zhù 鱼市 yúshì

    - Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 珍贵 zhēnguì de shì 亲情 qīnqíng

    - Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao