Đọc nhanh: 忐忑 (thảm thắc). Ý nghĩa là: thấp thỏm; sốt ruột; không yên; bồn chồn; lo lắng không yên. Ví dụ : - 他对面试感到很忐忑。 Anh ấy rất sốt ruột về buổi phỏng vấn.. - 他忐忑地等消息。 Anh ấy thấp thỏm chờ tin tức.. - 面试前她很忐忑。 Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất sốt ruột.
忐忑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấp thỏm; sốt ruột; không yên; bồn chồn; lo lắng không yên
心神不宁的样子
- 他 对 面试 感到 很 忐忑
- Anh ấy rất sốt ruột về buổi phỏng vấn.
- 他 忐忑 地 等 消息
- Anh ấy thấp thỏm chờ tin tức.
- 面试 前 她 很 忐忑
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất sốt ruột.
- 他 对 结果 感到 忐忑
- Anh ấy cảm thấy lo lắng về kết quả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忐忑
✪ 1. A + 使 + B + 忐忑 + 不安
A làm B thấp thỏm/lo lắng không yên
- 结果 使 他 忐忑不安
- Kết quả khiến anh ấy lo lắng không yên.
- 这个 消息 使 她 忐忑不安
- Tin tức này làm cô ấy thấp thỏm không yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忐忑
- 忐 不安
- lo lắng không yên; thấp thỏm không yên.
- 忐忑不安
- Thấp thỏm không yên.
- 这个 消息 使 她 忐忑不安
- Tin tức này làm cô ấy thấp thỏm không yên.
- 结果 使 他 忐忑不安
- Kết quả khiến anh ấy lo lắng không yên.
- 他 对 面试 感到 很 忐忑
- Anh ấy rất sốt ruột về buổi phỏng vấn.
- 他 忐忑 地 等 消息
- Anh ấy thấp thỏm chờ tin tức.
- 他 对 结果 感到 忐忑
- Anh ấy cảm thấy lo lắng về kết quả.
- 面试 前 她 很 忐忑
- Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất sốt ruột.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忐›
忑›
bỡ ngỡ; sợ; rụt rè; e ngại; sợ sệt; nhút nhát; bẽn lẽn
Bất An
nhút nhát; rụt rè
chật hẹp; nhỏ hẹp; hẹpngắn ngủi; eo hẹp (thời gian)áy náy; băn khoăn; bức rức; khó chịu; lo lắng; mất tự nhiên
dựa sát; nhích lại gần; tiến đến; đến gần; kề sát
Nhỏ Hẹp, Hẹp Hòi